Đọc nhanh: 山崖 (sơn nhai). Ý nghĩa là: vách núi; sườn núi. Ví dụ : - 红霞映山崖呃! ráng hồng sáng rực vách núi kìa!. - 因为离得远,估不出山崖的高低。 vì cách xa, nên không đoán được độ cao của vách núi.. - 山崖陡峻 vách núi vừa cao vừa dốc
山崖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vách núi; sườn núi
山的陡立的侧面
- 红霞 映 山崖 呃
- ráng hồng sáng rực vách núi kìa!
- 因为 离得 远 , 估不出 山崖 的 高低
- vì cách xa, nên không đoán được độ cao của vách núi.
- 山崖 陡峻
- vách núi vừa cao vừa dốc
- 海浪 冲撞 着 山崖
- sóng biển dội vào vách núi.
- 山崖 的 高低
- chiều cao của vách núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山崖
- 海浪 冲撞 着 山崖
- sóng biển dội vào vách núi.
- 上山 伐木
- lên núi đốn củi
- 红霞 映 山崖 呃
- ráng hồng sáng rực vách núi kìa!
- 山崖 的 高低
- chiều cao của vách núi.
- 这 条 山路 很 险峻 , 一边 是 悬崖峭壁 , 一边 是 深不见底 的 沟壑
- Con đường núi này rất dốc, một bên là vách đá , một bên là khe núi sâu không thấy đáy.
- 因为 离得 远 , 估不出 山崖 的 高低
- vì cách xa, nên không đoán được độ cao của vách núi.
- 山崖 陡峻
- vách núi vừa cao vừa dốc
- 东边 的 大山 很 高
- Ngọn núi phía đông rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
崖›