Đọc nhanh: 山西省 (sơn tây tỉnh). Ý nghĩa là: Tỉnh Sơn Tây (Shansi) ở phía bắc Trung Quốc giữa Hà Bắc và Thiểm Tây, viết tắt cho 晋 thủ đô Thái Nguyên 太原.
✪ 1. Tỉnh Sơn Tây (Shansi) ở phía bắc Trung Quốc giữa Hà Bắc và Thiểm Tây, viết tắt cho 晋 thủ đô Thái Nguyên 太原
Shanxi province (Shansi) in north China between Hebei and Shaanxi, abbr. 晋 capital Taiyuan 太原
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山西省
- 山 左 ( 太行山 以东 的 地方 , 过去 也 专指 山东省 )
- Sơn Tả (phía đông núi Thái Hành, xưa thường chỉ tỉnh Sơn Đông.)
- 河北省 西边 邻接 山西省
- phía tây của tỉnh Hà Bắc giáp với tỉnh Sơn Tây.
- 大别山 绵亘 在 河南 、 安徽 和 湖北 三省 的 边界 上
- Dãy Đại Biệt Sơn kéo dài suốt ranh giới ba tỉnh Hà Nam, An Huy và Hồ Bắc.
- 并 属于 中国 山西省 吗 ?
- Thái Nguyên thuộc tỉnh Sơn Tây Trung Quốc phải không?
- 虞国 位于 今 山西省
- Nước Ngu nằm ở tỉnh Sơn Tây ngày nay.
- 大会 发言 要 开门见山 , 套话 、 空话 都 应 省去
- phát biểu trên hội nghị nên nói thẳng vào vấn đề, bớt đi những lời sáo ngữ, vô nghĩa.
- 他们 支持 日本 接管 德国 以前 在 山东省 的 所有 权益
- Họ ủng hộ Nhật Bản tiếp quản tất cả quyền lợi trước đây của Đức tại tỉnh Shandong.
- 今年 八月 , 我 参加 了 在 山东省 烟台市 举行 的 英语 夏令营 活动
- Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
省›
西›