Đọc nhanh: 山行 (sơn hành). Ý nghĩa là: leo núi.
山行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. leo núi
mountain hike
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山行
- 旅队 在 山谷 中 前行
- Đoàn người đi qua thung lũng.
- 隔行如隔山
- khác ngành như núi cách nhau.
- 队伍 沿着 山道 逦 而行
- đội ngũ men theo đường núi quanh co mà đi.
- 队伍 沿着 山道 迤逦 而行
- đội ngũ men theo đường núi quanh co khúc khuỷu mà hành quân.
- 师 走遍 山林 修行
- Thầy đi khắp núi rừng để tu hành.
- 山路 要 到 春季 末期 才能 通行
- Đường núi chỉ có thể đi qua vào cuối mùa xuân.
- 中国 革命 的 先行者 孙中山 先生
- Ông Tôn Trung Sơn là người khởi xướng của cách mạng Trung Quốc。
- 今年 八月 , 我 参加 了 在 山东省 烟台市 举行 的 英语 夏令营 活动
- Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
行›