Đọc nhanh: 山腰 (san yêu). Ý nghĩa là: sườn núi; lưng chừng núi; lưng đồi; giữa núi. Ví dụ : - 因山势高峻,乃在山腰休息片时。 Vì dốc núi dựng đứng, thế là đành phải nghỉ ở bên sườn núi một lát.. - 走到山腰, 看见满眼的山花。 đi đến lưng chừng núi, đâu đâu cũng nhìn thấy hoa rừng.
✪ 1. sườn núi; lưng chừng núi; lưng đồi; giữa núi
山脚和山顶之间大约一半的地方
- 因 山势 高峻 , 乃 在 山腰 休息 片时
- Vì dốc núi dựng đứng, thế là đành phải nghỉ ở bên sườn núi một lát.
- 走 到 山腰 , 看见 满眼 的 山花
- đi đến lưng chừng núi, đâu đâu cũng nhìn thấy hoa rừng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山腰
- 因 山势 高峻 , 乃 在 山腰 休息 片时
- Vì dốc núi dựng đứng, thế là đành phải nghỉ ở bên sườn núi một lát.
- 泰山压顶 不 弯腰
- dù áp lực lớn như núi Thái Sơn đè đầu cũng không khuất phục.
- 旗营 就 在 山腰 下
- Trại Bát Kỳ nằm ngay dưới chân núi.
- 我们 在 半山腰 休息
- Chúng tôi nghỉ ngơi giữa lưng chừng núi.
- 轰隆 一声 , 大量 冰雪 从 山腰 崩落
- Vụn tấm một tiếng, một lượng lớn băng tuyết sụp đổ từ chân núi.
- 走 到 山腰 , 看见 满眼 的 山花
- đi đến lưng chừng núi, đâu đâu cũng nhìn thấy hoa rừng.
- 我们 在 山腰上 休息 了 一会儿
- Chúng tôi đã nghỉ ngơi một lát ở lưng chừng núi.
- 士兵 们 在 山腰上 成 扇形 散开 , 搜索 那个 男人
- Các binh sĩ phân tán thành hình quạt trên đội núi, tìm kiếm người đàn ông đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
腰›