Đọc nhanh: 山药 (sơn dược). Ý nghĩa là: củ từ; củ mài; khoai từ. Ví dụ : - 煨 山药 ninh sơn dược. - 妈妈买了一些山药蛋回家。 Mẹ mua một số khoái tây về nhà.
山药 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. củ từ; củ mài; khoai từ
薯蓣的通称
- 煨 山药
- ninh sơn dược
- 妈妈 买 了 一些 山药蛋 回家
- Mẹ mua một số khoái tây về nhà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山药
- 煨 山药
- ninh sơn dược
- 上山 有 两股 道
- Lên núi có hai con đường.
- 妈妈 买 了 一些 山药蛋 回家
- Mẹ mua một số khoái tây về nhà.
- 炸药 轰隆 一声 , 山石 崩裂
- mìn nổ ầm một tiếng, đá núi văng tung toé
- 一贴 治疗 眼睛 红肿 的 膏药
- Một miếng dán trị mắt sưng đỏ.
- 几个 人 打伙儿 上山 采药
- mấy người cùng nhau lên núi hái thuốc.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 上山 那条 道 除非 他 , 没 人 认识
- con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
药›