山羊 shānyáng
volume volume

Từ hán việt: 【sơn dương】

Đọc nhanh: 山羊 (sơn dương). Ý nghĩa là: sơn dương; dê rừng. Ví dụ : - 这个陡峭的山峰连山羊也上不去。 vách núi dốc như thế này, ngay cả sơn dương cũng không lên được.. - 我把山羊拴在一根柱子上。 Tôi buộc con dê vào cột.. - 他们是山羊不是绵羊。 Bọn chúng là dê chứ không phải cừu.

Ý Nghĩa của "山羊" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

山羊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sơn dương; dê rừng

羊的一种

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 陡峭 dǒuqiào de 山峰 shānfēng lián 山羊 shānyáng shàng

    - vách núi dốc như thế này, ngay cả sơn dương cũng không lên được.

  • volume volume

    - 山羊 shānyáng shuān zài 一根 yīgēn 柱子 zhùzi shàng

    - Tôi buộc con dê vào cột.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 山羊 shānyáng 不是 búshì 绵羊 miányáng

    - Bọn chúng là dê chứ không phải cừu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山羊

  • volume volume

    - 名牌 míngpái 山羊绒 shānyángróng de 袜裤 wàkù jiǎn le gěi 穿 chuān

    - Tôi cắt chiếc quần legging bằng vải cashmere của Fendi.

  • volume volume

    - 山坳 shānào jǐn shì xiē 曲曲弯弯的 qūqūwānwānde 羊肠小道 yángchángxiǎodào

    - trong khe núi toàn là những con đường nhỏ ngoằn ngoèo.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 山羊 shānyáng 不是 búshì 绵羊 miányáng

    - Bọn chúng là dê chứ không phải cừu.

  • volume volume

    - 山坡 shānpō shàng yǒu 一群 yīqún 绵羊 miányáng

    - Trên sườn đồi có một đàn cừu.

  • volume volume

    - 牧民 mùmín men zài 山上 shānshàng 放羊 fàngyáng

    - Người chăn nuôi đang thả cừu trên núi.

  • volume volume

    - 大灰狼 dàhuīláng 拉尔夫 lāěrfū 牧羊犬 mùyángquǎn 山姆 shānmǔ

    - Ralph Wolf và Sam Sheepdog.

  • volume volume

    - 山羊 shānyáng shuān zài 一根 yīgēn 柱子 zhùzi shàng

    - Tôi buộc con dê vào cột.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 陡峭 dǒuqiào de 山峰 shānfēng lián 山羊 shānyáng shàng

    - vách núi dốc như thế này, ngay cả sơn dương cũng không lên được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+0 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương , Tường
    • Nét bút:丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TQ (廿手)
    • Bảng mã:U+7F8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao