山田 shāntián
volume volume

Từ hán việt: 【sơn điền】

Đọc nhanh: 山田 (sơn điền). Ý nghĩa là: Yamada (họ Nhật Bản). Ví dụ : - 是我告诉山田警探 Tôi đã nói với thám tử Yamada rằng tôi quen

Ý Nghĩa của "山田" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

山田 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Yamada (họ Nhật Bản)

Yamada (Japanese surname)

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 告诉 gàosù 山田 shāntián 警探 jǐngtàn

    - Tôi đã nói với thám tử Yamada rằng tôi quen

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山田

  • volume volume

    - shàng 山顶 shāndǐng 玩赏 wánshǎng 日落 rìluò

    - Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.

  • volume volume

    - 一畈 yīfàn tián

    - một cánh đồng

  • volume volume

    - 劈山 pīshān 造田 zàotián

    - phá núi làm ruộng.

  • volume

    - shì 告诉 gàosù 山田 shāntián 警探 jǐngtàn

    - Tôi đã nói với thám tử Yamada rằng tôi quen

  • volume volume

    - 泥石流 níshíliú miè le 山脚 shānjiǎo de 农田 nóngtián

    - Lở đất đã làm ngập các cánh đồng ở chân núi.

  • volume volume

    - 上山 shàngshān 采伐 cǎifá

    - lên rừng đốn gỗ

  • volume volume

    - zài 中国 zhōngguó 山区 shānqū 农民 nóngmín zài 梯田 tītián 上种 shàngzhǒng 水稻 shuǐdào

    - Ở Trung Quốc, những người nông dân ở vùng núi trồng lúa trên bậc thang.

  • volume volume

    - cóng 春田 chūntián shān de 南侧 náncè 登顶 dēngdǐng

    - Núi Springfield từ mặt nam.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Điền
    • Nét bút:丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:W (田)
    • Bảng mã:U+7530
    • Tần suất sử dụng:Rất cao