Đọc nhanh: 山神 (san thần). Ý nghĩa là: thần núi, sơn thần.
山神 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thần núi
mountain god
✪ 2. sơn thần
掌管山岳的神
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山神
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 山上 有个 神秘 窟
- Trên núi có một hang động bí ẩn.
- 这座 山 被 命名 为 神山
- Ngọn núi này được đặt tên là "Núi Thần".
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 上山 采伐
- lên rừng đốn gỗ
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 他 不过 淡淡 几笔 , 却 把 这幅 山水 点染 得 很 有 神韵
- chỉ chấm phá đơn sơ vài nét nhưng anh ấy đã làm cho bức tranh sơn thuỷ này trở nên rất có thần.
- 恩培多 克勒 以为 他 是 天神 跳进 了 火山
- Empedocles nghĩ mình là Thần và nhảy xuống núi lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
神›