Đọc nhanh: 山海经 (sơn hải kinh). Ý nghĩa là: Sơn Hải Kinh . Ví dụ : - "山海经"非常有趣。 Sơn Hải Kinh rất thú vị.
山海经 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sơn Hải Kinh
一部载有怪奇悠谬之说、荟萃珍奇博物的神话地理志。
- 山海经 非常 有趣
- Sơn Hải Kinh rất thú vị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山海经
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 亚当 出海 经验丰富
- Adam là một thủy thủ giàu kinh nghiệm.
- 即使 我 曾经 发过 誓 绝不 花钱买 海狸 逼
- Mặc dù tôi đã thề rằng tôi sẽ không bao giờ trả tiền cho hải ly.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 九华山 云海 不但 壮观 而且 变幻 多姿
- Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường
- 山海经 非常 有趣
- Sơn Hải Kinh rất thú vị.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 山上 大大小小 的 树木 已经 全部 被 砍伐
- tất cả cây lớn nhỏ trên núi đều bị đốn hạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
海›
经›