Đọc nhanh: 山桃 (sơn đào). Ý nghĩa là: cây đào núi, quả đào núi.
山桃 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây đào núi
落叶乔木,叶子狭长,花白色或粉红色,果实圆形,带黄色,果肉很少,不能吃性耐干燥寒冷,可用来嫁接桃树
✪ 2. quả đào núi
这种植物的果实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山桃
- 东岳泰山 是 五岳 之一
- Đông Nhạc Thái Sơn là một trong Ngũ Nhạc.
- 龙山文化
- văn hoá Long Sơn
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 上山 采伐
- lên rừng đốn gỗ
- 下月初 , 鲜桃 即可 登市
- đầu tháng sau, đào tươi sẽ được bày bán ngoài chợ.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 上山 那条 道 除非 他 , 没 人 认识
- con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.
- 下雨 了 , 我们 照样 去 爬山
- Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
桃›