Đọc nhanh: 封山育林 (phong sơn dục lâm). Ý nghĩa là: trồng cây cấm phá rừng; phong toả rừng để trồng cây; cấm núi giữ rừng.
封山育林 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trồng cây cấm phá rừng; phong toả rừng để trồng cây; cấm núi giữ rừng
保证树林成长的一种措施,对长有幼林或可能生长林木的山地在一定时间里不准放牧、采伐、砍柴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封山育林
- 山林 幽深
- rừng núi tĩnh mịch
- 啸聚山林
- kêu gọi nhau tập họp nơi rừng núi.
- 封山育林
- trồng cây gây rừng
- 桂林山水 甲天下
- phong cảnh Quế Lâm đẹp nhất.
- 他 卧于 山林 享 清幽
- Anh ấy ẩn cư trong núi rừng sống thảnh thơi.
- 体育场 上 , 观众 人山人海
- trên sân vận động, khán giả đông nghịt.
- 师 走遍 山林 修行
- Thầy đi khắp núi rừng để tu hành.
- 山莓 在 森林 中 自然 生长
- Quả mâm xôi mọc tự nhiên trong rừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
封›
山›
林›
育›