Đọc nhanh: 山壑 (sơn hác). Ý nghĩa là: mòng biển, thung lũng.
山壑 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mòng biển
gullies
✪ 2. thung lũng
valleys
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山壑
- 东岳泰山 是 五岳 之一
- Đông Nhạc Thái Sơn là một trong Ngũ Nhạc.
- 千山万壑
- trăm núi nghìn khe
- 龙山文化
- văn hoá Long Sơn
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 上山 采伐
- lên rừng đốn gỗ
- 上山 伐木
- lên núi đốn củi
- 这 条 山路 很 险峻 , 一边 是 悬崖峭壁 , 一边 是 深不见底 的 沟壑
- Con đường núi này rất dốc, một bên là vách đá , một bên là khe núi sâu không thấy đáy.
- 东边 的 大山 很 高
- Ngọn núi phía đông rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壑›
山›