Đọc nhanh: 山响 (sơn hưởng). Ý nghĩa là: ầm ầm; rầm rầm. Ví dụ : - 北风刮得门窗乒乓山响。 gió bắc thổi mạnh, cửa sổ đập rầm rầm.
山响 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ầm ầm; rầm rầm
响声极大
- 北风 刮得 门窗 乒乓 山响
- gió bắc thổi mạnh, cửa sổ đập rầm rầm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山响
- 响声 从 山谷 传来
- Tiếng dội từ thung lũng vang lên.
- 歌声 在 山谷 中 激起 了 回响
- tiếng ca vang vọng trong hang núi.
- 山谷 中 响起 他 叫喊 的 回声
- trong hang núi vọng lại tiếng nó kêu.
- 山谷 里 洪水 发出 巨大 的 声响
- nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.
- 北风 刮得 门窗 乒乓 山响
- gió bắc thổi mạnh, cửa sổ đập rầm rầm.
- 一声 巨响 , 撼动 山岳
- một tiếng nổ cực lớn, chấn động núi non.
- 这 曲子 响起 , 真是 山声 四起
- Bản nhạc nổi lên, âm thanh lớn như núi.
- 喊声 在 山间 浏响
- Tiếng hét vang vọng trong núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
响›
山›