Đọc nhanh: 安命 (an mệnh). Ý nghĩa là: Yên với mệnh vận. ◇Bào Chiếu 鮑照: Lạc đạo an mệnh 樂道安命 (Viên quỳ phú 園葵賦) Vui với đạo yên với mệnh vận..
安命 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Yên với mệnh vận. ◇Bào Chiếu 鮑照: Lạc đạo an mệnh 樂道安命 (Viên quỳ phú 園葵賦) Vui với đạo yên với mệnh vận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安命
- 一条 命
- một mạng người.
- 延安 是 中国 人民 革命 的 圣地
- Diên An là cái nôi của Cách Mạng nhân dân Trung Quốc.
- 他们 相信 命运 的 安排
- Họ tin vào sự sắp xếp của số phận.
- 我们 相信 天命 的 安排
- Chúng ta tin vào sự sắp đặt của trời.
- 安身立命 之 所
- nơi yên thân gởi phận
- 革命圣地 延安 令人神往
- thánh địa cách mạng Diên An làm cho mọi người đều hướng lòng về đó.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
安›