volume volume

Từ hán việt: 【lục】

Đọc nhanh: (lục). Ý nghĩa là: giết, gộp; gom góp. Ví dụ : - 杀戮。 giết chóc.. - 屠戮。 tàn sát.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. giết

Ví dụ:
  • volume volume

    - 杀戮 shālù

    - giết chóc.

  • volume volume

    - 屠戮 túlù

    - tàn sát.

✪ 2. gộp; gom góp

并; 合

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 杀戮 shālù

    - giết chóc.

  • volume volume

    - 大屠杀 dàtúshā 大规模 dàguīmó 杀戮 shālù 战争 zhànzhēng zhōng de 大屠杀 dàtúshā 屠宰 túzǎi

    - Cuộc thảm sát lớn quy mô, như cuộc thảm sát lớn trong chiến tranh; sự tàn sát.

  • volume volume

    - 一个 yígè 杀手 shāshǒu 不会 búhuì duì 威纳 wēinà 过度 guòdù 杀戮 shālù

    - Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.

  • volume volume

    - 引颈 yǐnjǐng 受戮 shòulù

    - đưa cổ chịu chết

  • volume volume

    - huàn 杀戮 shālù 焦虑症 jiāolǜzhèng de 人会 rénhuì 这样 zhèyàng

    - Điều đó có thể xảy ra với việc giết chết sự lo lắng.

  • volume volume

    - 曾经 céngjīng 屠戮 túlù 无数 wúshù 敌军 díjūn

    - Anh ta đã từng giết rất nhiều lính địch.

  • volume volume

    - shì 一场 yīchǎng yǒu 预谋 yùmóu de 杀戮 shālù

    - Điều đó chắc chắn nghe có vẻ như vụ giết người đã được tính trước.

  • volume volume

    - 屠戮 túlù

    - tàn sát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:フ丶一フ丶一ノ丶ノノノ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SHI (尸竹戈)
    • Bảng mã:U+622E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình