Đọc nhanh: 展翅高飞 (triển sí cao phi). Ý nghĩa là: để phát triển khả năng của một người một cách tự do, dang rộng đôi cánh của một người và bay lên (thành ngữ).
展翅高飞 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để phát triển khả năng của một người một cách tự do
to develop one's abilities freely
✪ 2. dang rộng đôi cánh của một người và bay lên (thành ngữ)
to spread one's wings and soar (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 展翅高飞
- 展翅高飞
- giương cánh bay cao
- 小鸟 振翅高飞
- Chim nhỏ vỗ cánh bay cao.
- 飞机 展开 了 翅膀
- Máy bay đã mở cánh ra.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 今后 十年 , 科技 会 飞速发展
- Mười năm tới, công nghệ sẽ phát triển nhanh chóng.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
- 她 展现 了 很 高 的 人性
- Cô ấy thể hiện nhân tính cao cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
展›
翅›
飞›
高›