Đọc nhanh: 鲲鹏展翅 (côn bằng triển sí). Ý nghĩa là: thể hiện sức mạnh và động lực tuyệt vời ngay từ đầu, (văn học) con chim Peng khổng lồ dang rộng đôi cánh và bắt đầu bay, có cả thế giới dưới chân một người.
鲲鹏展翅 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thể hiện sức mạnh và động lực tuyệt vời ngay từ đầu
displaying awesome power and momentum at the outset
✪ 2. (văn học) con chim Peng khổng lồ dang rộng đôi cánh và bắt đầu bay
lit. the giant Peng bird spreads its wings and begins to fly
✪ 3. có cả thế giới dưới chân một người
to have the world at one's feet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鲲鹏展翅
- 展翅高飞
- giương cánh bay cao
- 飞机 展开 了 翅膀
- Máy bay đã mở cánh ra.
- 鸟儿 展开 了 翅膀
- Con chim đã mở rộng đôi cánh.
- 中国 是 一个 发展中国家
- Trung Quốc là quốc gia đang phát triển.
- 东莞 经济 发展 快
- Kinh tế Đông Quản phát triển nhanh.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
- 中国 的 经济 正在 发展
- Kinh tế Trung Quốc đang phát triển.
- 严密 注视 形势 的 发展
- theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
展›
翅›
鲲›
鹏›