Đọc nhanh: 高飞 (cao phi). Ý nghĩa là: bay cao; bay bổng; cao bay, cao bay xa chạy; đi xa.
高飞 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bay cao; bay bổng; cao bay
飞得很高
✪ 2. cao bay xa chạy; đi xa
比喻逃避到远方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高飞
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 小鸟 振翅高飞
- Chim nhỏ vỗ cánh bay cao.
- 赵构 认为 岳飞 功高盖主 无动于衷
- Triệu Cao cho rằng quyền lực của Nhạc Phi rất cao và ông ta tỏ ra thờ ơ.
- 他 的 成就 使 他 一飞冲天 到 最高 的 地位
- Những thành tích của anh ấy đã đưa anh ấy lên đỉnh cao.
- 高空 飞行 , 要 身体 结实 才 吃得消
- bay ở trên cao, thân thể phải khoẻ mạnh thì mới chịu nổi.
- 那 只 燕子 飞得 多 高 啊 !
- Con chim yến đó bay cao thật!
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 飞机 上升 到 这样 高度 时 , 飞行员 昏厥 了 片刻 时间
- Khi máy bay tăng độ cao như vậy, phi công bị ngất trong một thời gian ngắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
飞›
高›