Đọc nhanh: 展播 (triển bá). Ý nghĩa là: phát thanh (về hội triển lãm). Ví dụ : - 电视台举办迎春文艺节目展播。 đài truyền hình tổ chức chương trình văn nghệ đón xuân.
展播 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát thanh (về hội triển lãm)
以展览为目的而播放 (广播或电视节目)
- 电视台 举办 迎春 文艺节目 展播
- đài truyền hình tổ chức chương trình văn nghệ đón xuân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 展播
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 麦苗 发展 很快
- Mạ lúa mạch phát triển rất nhanh.
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 不要 播给 我 希望 , 然后 熄灭
- Đừng gieo cho tôi hy vọng rồi dập tắt.
- 东莞 经济 发展 快
- Kinh tế Đông Quản phát triển nhanh.
- 电视台 举办 迎春 文艺节目 展播
- đài truyền hình tổ chức chương trình văn nghệ đón xuân.
- 世界杯 决赛 现在 正向 五十多个 国家 现场转播
- Trận chung kết World Cup hiện đang được truyền trực tiếp đến hơn 50 quốc gia trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
展›
播›