Đọc nhanh: 屏隐 (bính ẩn). Ý nghĩa là: Vứt bỏ việc đời; lui về ở ẩn..
屏隐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vứt bỏ việc đời; lui về ở ẩn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屏隐
- 他 带 了 一个 隐形眼镜
- Anh ấy đeo kính áp tròng.
- 他 巧妙 地 隐藏 了 真相
- Anh đã khéo léo che giấu sự thật.
- 他 注视 着 屏幕 上 的 文字
- Anh ta nhìn chăm chú chữ trên màn hình.
- 青山 隐隐
- núi xanh mờ mờ ảo ảo
- 他 放轻 脚步 屏住 气向 病房 走 去
- anh ta rón rén chân nín thở bước vào phòng bệnh.
- 他 侵犯 了 我 的 隐私
- Anh ấy đã xâm phạm sự riêng tư của tôi.
- 他 屏气凝神 听 着
- Anh ấy nín thở lắng nghe.
- 他 很快 就 想通 了 你 在 隐瞒 什么
- Anh ta không mất nhiều thời gian để tìm ra những gì bạn đang che giấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屏›
隐›