Đọc nhanh: 屏营 (bình doanh). Ý nghĩa là: với sự sợ hãi và run rẩy.
屏营 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. với sự sợ hãi và run rẩy
with fear and trepidation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屏营
- 他们 在 难民营 中 饿死 了
- Khi họ chết đói trong trại tị nạn.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 他们 安排 露营 在 明天
- Họ sắp xếp cắm trại vào ngày mai.
- 他 不 小心 把 手机 屏幕 摔碎 了
- Anh ấy vô tình làm vỡ màn hình điện thoại rồi.
- 他们 只是 我们 雇来 做 病毒 式 营销 的 公关
- Họ là một công ty PR mà chúng tôi thuê để làm tiếp thị lan truyền.
- 他们 在 他 床 的 四周 放 上 屏风 , 以便 医生 给 他 检查
- Họ đặt màn bên cạnh giường của anh ấy để bác sĩ có thể kiểm tra.
- 他们 在 组建 一个 新 的 营
- Họ đang thành lập một tiểu đoàn mới.
- 他们 在 湖边 露营 , 度过 了 一个 愉快 的 周末
- Họ đã cắm trại bên hồ và có một cuối tuần vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屏›
营›