Đọc nhanh: 展评 (triển bình). Ý nghĩa là: để hiển thị để đánh giá, triển lãm và so sánh.
展评 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để hiển thị để đánh giá
to display for evaluation
✪ 2. triển lãm và so sánh
to exhibit and compare
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 展评
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 不要 压制 批评
- không nên phê bình một cách áp đặt
- 开展批评 与 自我批评
- Triển khai phê bình và tự phê bình.
- 和风细雨 地 开展批评 和 自我批评
- mở cuộc phê bình và tự phê bình một cách nhẹ nhàng.
- 不痛不痒 的 批评
- phê bình không đến nơi đến chốn
- 不能 对 同志 的 批评 抱 对抗 情绪
- không thể mang ý đối kháng với phê bình của đồng đội.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 开展批评 要 动真格的 不能 讲情面
- Phê bình phải nghiêm túc, không nói theo cảm tính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
展›
评›