Đọc nhanh: 世界屋脊 (thế giới ốc tích). Ý nghĩa là: nóc nhà của thế giới, thường đề cập đến Tây Tạng hoặc cao nguyên Thanh Hải-Tây Tạng 青藏高原.
世界屋脊 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nóc nhà của thế giới
the roof of the world
✪ 2. thường đề cập đến Tây Tạng hoặc cao nguyên Thanh Hải-Tây Tạng 青藏高原
usually refers to Tibet or Qinghai-Tibetan Plateau 青藏高原 [Qing1 Zàng gāo yuán]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世界屋脊
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 青藏高原 是 世界屋脊
- Cao nguyên Thanh Tạng là mái nhà của thế giới.
- 帕米尔高原 是 世界 的 屋脊
- cao nguyên Pa-mia là nóc nhà thế giới. (Anh: Pamir).
- 世界 上 好人 总是 比 坏人 多
- Trên thế giới luôn có nhiều người tốt hơn người xấu.
- 世界 为 和平 而战
- Thế Giới chiến đấu vì hòa bình.
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
- 与 世界 各国 通商
- buôn bán với các nước trên thế giới.
- 上帝 创造 了 这个 世界
- Thượng đế đã tạo ra thế giới này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
屋›
界›
脊›