Đọc nhanh: 屈挠 (khuất nạo). Ý nghĩa là: khuất phục; bắt phải theo.
屈挠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khuất phục; bắt phải theo
屈服
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屈挠
- 他 宁死不屈 服
- Anh ấy thà chết chứ không khuất phục.
- 他 哼哼唧唧 地 诉说 他 受 的 委屈
- Anh ấy lẩm bẩm kể lại oan ức mà mình phải chịu.
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 不屈不挠
- không lay chuyển; chẳng hề khuất phục
- 不屈不挠 的 意志
- Ý chí bất khuất.
- 从中 阻挠
- phá rối từ trong
- 他 在 挠 自己 的 头
- Anh ấy đang gãi đầu mình.
- 他 只好 屈居 第三名
- Anh ta đành phải đứng ở vị trí thứ ba.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屈›
挠›