Đọc nhanh: 居家办公 (cư gia biện công). Ý nghĩa là: Làm việc từ xa; làm việc tại nhà.
居家办公 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm việc từ xa; làm việc tại nhà
居家办公是指特定情况下,上班族居家基于互联网处理办公事务的一种办公模式。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 居家办公
- 两家 公司 并合
- hợp nhất hai công ty
- 他 创办 了 一家 公司
- Anh ấy đã thành lập một công ty.
- 他 特别 喜欢 在家 办公
- Anh ấy đặc biệt thích làm việc ở nhà.
- 两家 公司 生产 一流 的 产品
- Hai công ty sản xuất sản phẩm cùng loại.
- 他 为 大家 办事 完全 公开 , 从来 没有 藏掖
- anh ấy làm việc vì mọi người hoàn toàn công khai, từ trước đến nay không hề che giấu gì cả.
- 一个 高科技 公司 居然 用 这种 古董
- một công ty bảo mật công nghệ cao sử dụng đồ cổ.
- 人家 不看 使用 说明书 我 又 有 什 麽 办法 呢
- Nếu người ta không đọc hướng dẫn sử dụng, tôi phải làm sao được?
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
办›
家›
居›