Đọc nhanh: 家居百货 (gia cư bá hoá). Ý nghĩa là: Hàng tạp hóa, gia dụng.
家居百货 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hàng tạp hóa, gia dụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家居百货
- 以 专家 自居
- Coi mình là chuyên gia.
- 两家 做 了 几辈子 邻居 , 素来 情分 好
- hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.
- 他 是 个 居心叵测 的 家伙 , 要 多加 提防
- Anh ta là người thâm hiểm khó lường, cần phải đề phòng.
- 为了 布置 新居 , 他 添购 了 不少 家具
- Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.
- 他家 存有 不少 货财
- Nhà anh ấy có không ít của cải.
- 咱家 居然 被 打 打劫 了
- Tôi không thể tin rằng chúng tôi đã bị cướp.
- 一家 失火 , 连累 了 邻居
- một nhà bị cháy, liên luỵ hết cả xóm.
- 相信 大家 都 知道 小本经营 卖 百货 的 就 称之为 是 小卖 铺
- Tôi chắc rằng mọi người đều biết rằng các cửa hàng nhỏ bán cửa hàng bách hóa được gọi là "tiệm tạp hóa"
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
居›
百›
货›