Đọc nhanh: 居间 (cư gian). Ý nghĩa là: đứng giữa; trung gian (hoà giải). Ví dụ : - 居间调解。 đứng giữa hoà giải.
居间 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đứng giữa; trung gian (hoà giải)
在双方中间 (说合、调解)
- 居间 调解
- đứng giữa hoà giải.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 居间
- 居间 调解
- đứng giữa hoà giải.
- 人间 , 俗世 世间 凡人 凡物 居住 的 地方 ; 凡尘 世界
- Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.
- 修路 期间 , 居民 需 绕行
- Khi sửa đường người dân phải đi vòng.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 一束花 温暖 了 整个 房间
- Một bó hoa làm ấm cả căn phòng.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 她 居于 那 间 小屋
- Cô ấy ở trong căn phòng nhỏ đó.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
居›
间›