居里 jū lǐ
volume volume

Từ hán việt: 【cư lí】

Đọc nhanh: 居里 (cư lí). Ý nghĩa là: Cu-ri (đơn vị cường độ phóng xạ của vật chất).

Ý Nghĩa của "居里" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

居里 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cu-ri (đơn vị cường độ phóng xạ của vật chất)

物质的放射性强度的单位,一居里等于一克镭衰变成氡的放射强度现在规定放射性物质每秒有3.7 x 1010 个原子衰变为一居里这个单位是为了纪念波兰科学家居里夫人 (Madame Curie,名Marie Sklodowska) 而定的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 居里

  • volume volume

    - zài 起居室 qǐjūshì yòng 吸尘器 xīchénqì 打扫 dǎsǎo 地毯 dìtǎn

    - Anh ấy đang sử dụng máy hút bụi để làm sạch thảm trong phòng khách.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 有台 yǒutái xìng 居民 jūmín

    - Ở đây có cư dân họ Đài.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 有香姓 yǒuxiāngxìng 居民 jūmín

    - Ở đây có cư dân họ Hương.

  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo jiù 寄居 jìjū zài 外祖父 wàizǔfù 家里 jiālǐ

    - cậu ta từ nhỏ đã sống nhờ bên nhà ngoại.

  • volume volume

    - zài 电梯 diàntī 碰到 pèngdào le 邻居 línjū

    - Tôi gặp hàng xóm trong thang máy.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 客户 kèhù gāng zài 这里 zhèlǐ 定居 dìngjū

    - Những cư dân này mới định cư tại đây.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ shì 私人 sīrén 居所 jūsuǒ

    - Đây là một nơi ở tư nhân.

  • volume volume

    - 看到 kàndào 母亲 mǔqīn zài 起居室 qǐjūshì 心里 xīnli dào fǎn 觉得 juéde 落下 làxià le kuài 石头 shítou

    - Nhìn thấy mẹ không có ở phòng khách, lòng anh trái lại như có một tảng đá rơi xuống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jī , Jū
    • Âm hán việt: , Ky , ,
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJR (尸十口)
    • Bảng mã:U+5C45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao