Đọc nhanh: 层面 (tằng diện). Ý nghĩa là: mặt; cấp độ; trình độ; mức độ; phạm vi một cấp độ, trình tự, phương diện; mặt. Ví dụ : - 没有增加服务层面 không tăng thêm trình độ phục vụ. - 这次事件影响的层面极大。 Mức độ ảnh hưởng của sự kiện lần này lớn vô cùng.. - 经济层面 phương diện kinh tế; mặt kinh tế
层面 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mặt; cấp độ; trình độ; mức độ; phạm vi một cấp độ, trình tự
某一层次的范围
- 没有 增加 服务 层面
- không tăng thêm trình độ phục vụ
- 这次 事件 影响 的 层面 极大
- Mức độ ảnh hưởng của sự kiện lần này lớn vô cùng.
✪ 2. phương diện; mặt
方面
- 经济 层面
- phương diện kinh tế; mặt kinh tế
- 谈话 涉及 的 层面 很广
- Phương diện trò chuyện đề cập rất rộng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 层面
- 抹 去 一层 桌面 灰尘
- Xóa đi một lớp bụi trên mặt bàn.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 今天 特色菜 千 层面
- Món đặc biệt của ngày hôm nay là món lasagna.
- 我 刚刚 加热 了 千 层面
- Tôi vừa làm nóng món lasagna
- 两层 冰 覆盖 地面
- Hai lớp băng phủ trên mặt đất.
- 液体 表面 渐渐 地结 了 一层 皮
- Bề mặt chất lỏng dần dần hình thành một lớp da.
- 把 浮面 的 一层 稀泥 的 铲 掉
- xúc bỏ lớp bùn trên mặt đi
- 月季花 最 里面 一层 包住 花心 , 好像 小姑娘 在 房屋里 躲来躲去
- Lớp hoa hồng trong cùng quấn lấy trái tim hoa, như thể cô gái nhỏ đang trốn trong phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
层›
面›