层面 céngmiàn
volume volume

Từ hán việt: 【tằng diện】

Đọc nhanh: 层面 (tằng diện). Ý nghĩa là: mặt; cấp độ; trình độ; mức độ; phạm vi một cấp độ, trình tự, phương diện; mặt. Ví dụ : - 没有增加服务层面 không tăng thêm trình độ phục vụ. - 这次事件影响的层面极大。 Mức độ ảnh hưởng của sự kiện lần này lớn vô cùng.. - 经济层面 phương diện kinh tế; mặt kinh tế

Ý Nghĩa của "层面" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

层面 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mặt; cấp độ; trình độ; mức độ; phạm vi một cấp độ, trình tự

某一层次的范围

Ví dụ:
  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 增加 zēngjiā 服务 fúwù 层面 céngmiàn

    - không tăng thêm trình độ phục vụ

  • volume volume

    - 这次 zhècì 事件 shìjiàn 影响 yǐngxiǎng de 层面 céngmiàn 极大 jídà

    - Mức độ ảnh hưởng của sự kiện lần này lớn vô cùng.

✪ 2. phương diện; mặt

方面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 经济 jīngjì 层面 céngmiàn

    - phương diện kinh tế; mặt kinh tế

  • volume volume

    - 谈话 tánhuà 涉及 shèjí de 层面 céngmiàn 很广 hěnguǎng

    - Phương diện trò chuyện đề cập rất rộng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 层面

  • volume volume

    - 一层 yīcéng 桌面 zhuōmiàn 灰尘 huīchén

    - Xóa đi một lớp bụi trên mặt bàn.

  • volume volume

    - shū 外面 wàimiàn 再包 zàibāo 一层 yīcéng zhǐ 可以 kěyǐ 保护 bǎohù 封面 fēngmiàn

    - ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 特色菜 tèsècài qiān 层面 céngmiàn

    - Món đặc biệt của ngày hôm nay là món lasagna.

  • volume volume

    - 刚刚 gānggang 加热 jiārè le qiān 层面 céngmiàn

    - Tôi vừa làm nóng món lasagna

  • volume volume

    - 两层 liǎngcéng bīng 覆盖 fùgài 地面 dìmiàn

    - Hai lớp băng phủ trên mặt đất.

  • volume volume

    - 液体 yètǐ 表面 biǎomiàn 渐渐 jiànjiàn 地结 dìjié le 一层 yīcéng

    - Bề mặt chất lỏng dần dần hình thành một lớp da.

  • volume volume

    - 浮面 fúmiàn de 一层 yīcéng 稀泥 xīní de chǎn diào

    - xúc bỏ lớp bùn trên mặt đi

  • volume volume

    - 月季花 yuèjìhuā zuì 里面 lǐmiàn 一层 yīcéng 包住 bāozhù 花心 huāxīn 好像 hǎoxiàng 小姑娘 xiǎogūniang zài 房屋里 fángwūlǐ 躲来躲去 duǒláiduǒqù

    - Lớp hoa hồng trong cùng quấn lấy trái tim hoa, như thể cô gái nhỏ đang trốn trong phòng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin: Céng
    • Âm hán việt: Tằng
    • Nét bút:フ一ノ一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SMMI (尸一一戈)
    • Bảng mã:U+5C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao