Đọc nhanh: 屁屁 (thí thí). Ý nghĩa là: (ngôn ngữ trẻ em) mông, đáy. Ví dụ : - 我的屁屁上有些奇怪的斑点 Tôi có một số tàn nhang kỳ lạ trên mông của tôi.. - 别忘了洗屁屁 Đừng quên rửa sạch đáy của bạn.
屁屁 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (ngôn ngữ trẻ em) mông
(child language) buttocks
- 我 的 屁屁 上 有些 奇怪 的 斑点
- Tôi có một số tàn nhang kỳ lạ trên mông của tôi.
✪ 2. đáy
bottom
- 别忘了 洗 屁屁
- Đừng quên rửa sạch đáy của bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屁屁
- 因为 佩妮 是 个 自鸣得意 的 小屁孩
- Đó là bởi vì Penny là một đứa trẻ tự mãn
- 香烟 屁股
- đầu lọc.
- 大 辕马 鞧 着 屁股 向 后退
- ngựa trong càng xe cong đít lùi lại.
- 别忘了 洗 屁屁
- Đừng quên rửa sạch đáy của bạn.
- 别 听 他 的 放屁 话
- Đừng nghe những lời chém gió của anh ấy.
- 大大的 屁股 让 人 印象 深刻
- Cái mông to để lại ấn tượng sâu sắc.
- 她 一 屁股 坐在 石头 上面
- Cô ấy ngồi lên đá.
- 他 笑 得 放屁 了
- Anh ấy cười đến nỗi đánh rắm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屁›