Đọc nhanh: 居第 (cư đệ). Ý nghĩa là: nơi ở cao cấp, nhà ở. Ví dụ : - 屈居第二的颜色是红色 Màu thứ hai là màu đỏ
居第 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nơi ở cao cấp
high-class residence
- 屈居 第二 的 颜色 是 红色
- Màu thứ hai là màu đỏ
✪ 2. nhà ở
housing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 居第
- 屈居 第二 的 颜色 是 红色
- Màu thứ hai là màu đỏ
- 一般来说 第三产业 是 指 服务业
- Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.
- 他 只好 屈居 第三名
- Anh ta đành phải đứng ở vị trí thứ ba.
- 且 先生 是 我 的 邻居
- Ông Thả là hàng xóm của tôi.
- 丙 在 天干 排 第三
- Bính xếp thứ ba trong thiên can.
- 这次 比赛 他 屈居 第三名
- Anh ấy xếp vị trí thứ ba trong cuộc thi.
- 他 的 作品 屈居 第二 , 令人 惋惜
- Tác phẩm của anh ta xếp thứ hai, thật đáng tiếc.
- 他 居然 得到 了 第一名 , 真是 不可思议
- Anh ấy lại giành được giải nhất, thật không thể tin được!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
居›
第›