Đọc nhanh: 屁 (thí). Ý nghĩa là: rắm; trung tiện (đánh rắm), gì; cái gì. Ví dụ : - 谁放的屁好臭。 Ai đánh rắm thối thế.. - 他放了个屁。 Anh ấy đánh rắm một cái.. - 他知道屁啊。 Anh ta biết cái gì chứ.
屁 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rắm; trung tiện (đánh rắm)
由肛门排出的臭气
- 谁 放 的 屁 好 臭
- Ai đánh rắm thối thế.
- 他放 了 个 屁
- Anh ấy đánh rắm một cái.
✪ 2. gì; cái gì
意思和“什么”一样,指任何东西,多用于否定和批评。
- 他 知道 屁 啊
- Anh ta biết cái gì chứ.
- 干 你 屁事 啊 !
- Liên quan gì đến bạn!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屁
- 因为 佩妮 是 个 自鸣得意 的 小屁孩
- Đó là bởi vì Penny là một đứa trẻ tự mãn
- 香烟 屁股
- đầu lọc.
- 大 辕马 鞧 着 屁股 向 后退
- ngựa trong càng xe cong đít lùi lại.
- 别忘了 洗 屁屁
- Đừng quên rửa sạch đáy của bạn.
- 别 听 他 的 放屁 话
- Đừng nghe những lời chém gió của anh ấy.
- 大大的 屁股 让 人 印象 深刻
- Cái mông to để lại ấn tượng sâu sắc.
- 她 一 屁股 坐在 石头 上面
- Cô ấy ngồi lên đá.
- 他 笑 得 放屁 了
- Anh ấy cười đến nỗi đánh rắm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屁›