Đọc nhanh: 局中人 (cục trung nhân). Ý nghĩa là: một người chơi (trong vụ này), người tham gia, nhân vật chính.
局中人 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. một người chơi (trong vụ này)
a player (in this affair)
✪ 2. người tham gia
participant
✪ 3. nhân vật chính
protagonist
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 局中人
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 七夕节 是 中国 的 情人节
- Ngày lễ Thất tịch là ngày lễ tình nhân của Trung Quốc.
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 8 人死于 途中
- Tám người trong số họ đã chết trên đường đi.
- 超 在 超人 中是 前缀
- "Siêu" là tiền tố trong "siêu nhân".
- 1949 年 中国 人民 解放 了 全国
- Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.
- 中 人 以上
- từ bậc trung trở lên
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
人›
局›