Đọc nhanh: 尿急 (niếu cấp). Ý nghĩa là: tiểu gấp, mắc đái.
尿急 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiểu gấp
urinary urgency
✪ 2. mắc đái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尿急
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
- 人 都 快 急 疯 了 , 你 还有 心思 逗乐 儿
- người ta muốn phát điên lên, anh còn ở đó mà pha trò.
- 可 发生 排尿 困难 或 急性 尿潴留
- Khó đi tiểu hoặc bí tiểu cấp tính có thể xảy ra.
- 事情 非常 急迫
- Sự việc rất gấp gáp.
- 小孩 急 着 要 尿 尿
- Đứa trẻ đang vội đi tiểu.
- 他 64 岁 时 被 诊断 患有 糖尿病
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh tiểu đường ở tuổi 64.
- 他 为 孩子 的 病 着急
- Anh lo lắng cho bệnh tình của con mình.
- 个人 认为 , 您 再 耐心 等 几天 , 然后 再 到 医院 去 验尿 , 更 准确 些
- Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尿›
急›