Đọc nhanh: 尿泡 (niếu phao). Ý nghĩa là: (phương ngữ) bàng quang, đi tiểu.
尿泡 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (phương ngữ) bàng quang
(dialect) bladder
✪ 2. đi tiểu
to urinate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尿泡
- 小狗 随地 撒 了 泡 尿
- Chú chó con tiểu tiện bừa bãi.
- 小狗 在 草地 上 撒 了 一泡 尿
- Con chó tè một bãi trên đồng cỏ.
- 他 手上 有 很 水泡
- Có rất nhiều bọng nước trên tay anh ấy.
- 我 去 尿 一泡 尿 再 睡觉
- Tôi đi vệ sinh rồi mới đi ngủ.
- 他 的 泡妞 方式 很 特别
- Cách tán gái của anh ấy rất đặc biệt.
- 小孩儿 又 尿 了 一泡 尿
- Đứa bé tè một đống.
- 他 说 他 想 泡 我 , 这 让 我 很 惊讶
- Anh ấy nói anh ấy muốn đùa giỡn tôi, điều này này làm tôi rất ngạc nhiên.
- 他 跑 到 外面 尿 尿
- Anh ta chạy ra ngoài đi tiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尿›
泡›