Đọc nhanh: 尾蚴 (vĩ u). Ý nghĩa là: ấu trùng có đuôi; cercaria (ấu trùng rất nhỏ chỉ nhìn thấy qua kính hiển vi).
尾蚴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ấu trùng có đuôi; cercaria (ấu trùng rất nhỏ chỉ nhìn thấy qua kính hiển vi)
有尾巴的幼虫,身体很小,必须用显微镜才能看见,能在水中游泳,如血吸虫的幼虫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尾蚴
- 剩下 的 扫尾 活儿 由 我们 小组 包干
- tổ tôi bao thầu hết những việc lặt vặt còn lại
- 分数 的 尾数 位 重要
- Số lẻ của phân số rất quan trọng.
- 尾蚴
- ấu trùng có đuôi (ấu trùng rất nhỏ, chỉ nhìn thấy qua kính hiển vi.)
- 公司 每年 都 会 举办 尾牙
- Công ty hàng năm đều tổ chức tiệc tất niên.
- 保持 车距 , 严防 追尾
- hãy giữ khoảng cách, đề phòng việc tông nhau từ phía sau.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 信号弹 拖曳 着 一道 长长的 尾巴 升起
- đạn tín hiệu kéo một đường dài.
- 会议 将 在 五分钟 内 结尾
- Cuộc họp sẽ kết thúc trong năm phút nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
蚴›