Đọc nhanh: 尾子 (vĩ tử). Ý nghĩa là: phần cuối; đuôi (của sự vật).
尾子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phần cuối; đuôi (của sự vật)
事物的最后一部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尾子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 孩子 搂 小猫 的 尾巴
- Đứa trẻ giật đuôi con mèo.
- 蝎子 的 长尾巴 上长 着 一个 有毒 的 蛰针
- Đuôi của con bọ cạp có một kim độc.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 马尾 的 毛 用来 做 刷子
- Lông đuôi ngựa dùng để làm cọ.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 孩子 们 尾 随着 军乐队 走 了 好 远
- các em bám theo đội quân nhạc một quãng đường khá xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
尾›