Đọc nhanh: 尾牙 (vĩ nha). Ý nghĩa là: tất niên công ty; tất niên cuối năm; tiệc cuối năm; year end party. Ví dụ : - 公司每年都会举办尾牙。 Công ty hàng năm đều tổ chức tiệc tất niên.. - 尾牙是员工们最期待的活动。 Tiệc tất niên là hoạt động mà nhân viên mong chờ nhất.. - 尾牙晚会上大家都很开心。 Tại bữa tất niên cuối năm, mọi người đều rất vui vẻ.
尾牙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tất niên công ty; tất niên cuối năm; tiệc cuối năm; year end party
企事业单位在临近春节放假时,领导宴请全体员工
- 公司 每年 都 会 举办 尾牙
- Công ty hàng năm đều tổ chức tiệc tất niên.
- 尾牙 是 员工 们 最 期待 的 活动
- Tiệc tất niên là hoạt động mà nhân viên mong chờ nhất.
- 尾牙 晚会 上 大家 都 很 开心
- Tại bữa tất niên cuối năm, mọi người đều rất vui vẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 尾牙
✪ 1. Động từ (举办/期待/邀请/准备) + 尾牙 + (晚会)
- 周六 , 公司 将 举办 尾牙 晚会
- Công ty sẽ tổ chức tiệc tất niên cuối năm vào thứ bảy.
- 我们 很 期待 这次 尾牙
- Chúng tôi rất mong chờ bữa tiệc tất niên công ty lần này.
- 他们 计划 邀请 客户 参加 尾牙
- Họ lên kế hoạch mời khách hàng tham gia bữa tiệc tất niên cuối năm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尾牙
- 公司 每年 都 会 举办 尾牙
- Công ty hàng năm đều tổ chức tiệc tất niên.
- 周六 , 公司 将 举办 尾牙 晚会
- Công ty sẽ tổ chức tiệc tất niên cuối năm vào thứ bảy.
- 我们 很 期待 这次 尾牙
- Chúng tôi rất mong chờ bữa tiệc tất niên công ty lần này.
- 事情 不多 了 , 马上 就 可以 煞尾
- việc không còn bao nhiêu nữa, có thể kết thúc ngay được.
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
- 尾牙 晚会 上 大家 都 很 开心
- Tại bữa tất niên cuối năm, mọi người đều rất vui vẻ.
- 尾牙 是 员工 们 最 期待 的 活动
- Tiệc tất niên là hoạt động mà nhân viên mong chờ nhất.
- 他们 计划 邀请 客户 参加 尾牙
- Họ lên kế hoạch mời khách hàng tham gia bữa tiệc tất niên cuối năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
牙›