Đọc nhanh: 尾翼 (vĩ dực). Ý nghĩa là: sức mạnh (của một chiếc máy bay), vây (của tên lửa, tên lửa, v.v.), fletching (của một mũi tên).
尾翼 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. sức mạnh (của một chiếc máy bay)
empennage (of an aircraft)
✪ 2. vây (của tên lửa, tên lửa, v.v.)
fins (of a missile, rocket etc)
✪ 3. fletching (của một mũi tên)
fletching (of an arrow)
✪ 4. cánh gió sau (của ô tô)
rear spoiler (of a car)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尾翼
- 他 小心翼翼 地 跨过 碎玻璃
- Anh ấy cẩn thận bước qua tấm kính vỡ.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 他 小 翼翼 地 爬 上 墙头
- Anh ta trèo lên tường với đôi cánh nhỏ
- 他 小心翼翼 地 走上 台阶
- Anh ấy cẩn thận bước lên thềm.
- 他 小心翼翼 地 爬 上 楼梯
- Anh ấy thận trọng bước lên cầu thang.
- 他 小心翼翼 地脱 下 鞋子
- Anh ấy cẩn thận cởi giày ra.
- 他 小心翼翼 地 跨过 门槛
- Anh ấy cẩn thận bước qua ngưỡng cửa.
- 他们 计划 邀请 客户 参加 尾牙
- Họ lên kế hoạch mời khách hàng tham gia bữa tiệc tất niên cuối năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
翼›