Đọc nhanh: 尾期 (vĩ kì). Ý nghĩa là: thời kỳ cuối cùng, kết thúc, sự kết thúc (của một thuật ngữ).
尾期 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thời kỳ cuối cùng
final period
✪ 2. kết thúc
the close
✪ 3. sự kết thúc (của một thuật ngữ)
the end (of a term)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尾期
- 工程 要 按期 搞完 , 不能 留尾巴
- công trình phải dựa vào kỳ hạn mà làm cho xong, đừng để dây dưa.
- 下学期 的 班次 已经 确定 了
- Thứ tự lớp học cho học kỳ sau đã được xác định.
- 我们 很 期待 这次 尾牙
- Chúng tôi rất mong chờ bữa tiệc tất niên công ty lần này.
- 下 星期一 就要 演出 了 , 咱们 得紧 着 练
- thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
- 尾牙 是 员工 们 最 期待 的 活动
- Tiệc tất niên là hoạt động mà nhân viên mong chờ nhất.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 下个星期 我们 有 考试
- Tuần sau chúng tớ có kỳ thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
期›