Đọc nhanh: 尾击 (vĩ kích). Ý nghĩa là: tấn công từ phía sau.
尾击 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tấn công từ phía sau
attack from the rear
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尾击
- 乘胜追击
- thừa thắng truy kích
- 人身攻击
- công kích cá nhân; xâm phạm thân thể
- 举翼 击水
- vỗ lên mặt nước cất cánh.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 事情 不多 了 , 马上 就 可以 煞尾
- việc không còn bao nhiêu nữa, có thể kết thúc ngay được.
- 乘胜追击 , 不 给 敌人 缓气 的 机会
- thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
尾›