Đọc nhanh: 天爱 (thiên ái). Ý nghĩa là: ý trời。上天的意旨 (迷信) 。.
天爱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ý trời。上天的意旨 (迷信) 。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天爱
- 孩子 如同 天使 般 可爱
- Đứa trẻ đáng yêu như thiên thần.
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 你 能 不能不要 天天 放闪 , 秀 恩爱 死 得 快
- Cậu có thể đừng có suốt ngày thể hiện tình cảm được không, khoe nhiều chia tay nhanh đấy
- 爱情 一天 比 一天 浅
- Tình cảm ngày càng nhạt nhẽo.
- 他们 俩 早就 爱上 了 成天 柔情蜜意 的
- Hai người họ sớm đã yêu nhau rồi, ngày ngày còn dịu dàng âu yếm cơ.
- 夏天 小孩儿 身上 爱 起痱子
- mùa hè, trẻ con hay nổi rôm sảy.
- 小孩儿 爱 活动 , 一天到晚 老 踢蹬
- trẻ con thích vận động, từ sáng đến tối đá đạp lung tung.
- 今天 是 情人节 , 爸爸 讨好 妈妈 地问 : 亲爱 的 , 你 想 什么 礼物 ?
- hôm nay là ngày lễ tình nhân, bố tôi hỏi mẹ tôi một cách nịnh nọt: “em yêu, em muốn quà gì?”
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
爱›