刻度尺 kèdù chǐ
volume volume

Từ hán việt: 【khắc độ xích】

Đọc nhanh: 刻度尺 (khắc độ xích). Ý nghĩa là: Thước tỷ lệ (dụng cụ đo);Thước gấp (dụng cụ đo).

Ý Nghĩa của "刻度尺" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

刻度尺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thước tỷ lệ (dụng cụ đo);Thước gấp (dụng cụ đo)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刻度尺

  • volume volume

    - zài 一千 yīqiān 公尺 gōngchǐ de 高度 gāodù

    - ở độ cao 1.000 mét.

  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 千百万 qiānbǎiwàn 人民 rénmín de 革命实践 gémìngshíjiàn cái shì 检验 jiǎnyàn 真理 zhēnlǐ de 尺度 chǐdù

    - chỉ có cuộc cách mạng thực tiễn của hàng ngàn người dân, mới là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm chân lí.

  • volume volume

    - zhè 尺上 chǐshàng yǒu 厘米 límǐ de 刻度 kèdù 英寸 yīngcùn de 刻度 kèdù

    - Cái thước này có các đơn vị đo là centimet và inch.

  • volume volume

    - duì 工作 gōngzuò de 尺度 chǐdù hěn gāo

    - Anh ấy có tiêu chuẩn rất cao đối với công việc.

  • volume volume

    - 烧瓶 shāopíng 侧面 cèmiàn yǒu 刻度 kèdù 标志 biāozhì

    - Ở mặt bên của bình chứa có các đường chia vạch đánh dấu.

  • volume volume

    - 木匠 mùjiàng liàng le 一下 yīxià 棚屋 péngwū de 尺寸 chǐcùn 立刻 lìkè 估计 gūjì chū de 大小 dàxiǎo

    - Thợ mộc đo kích thước của căn nhà mái lá, ngay lập tức ước tính được kích thước của nó.

  • volume volume

    - zhè 不能 bùnéng 只用 zhǐyòng 商业 shāngyè de 尺度 chǐdù lái 衡量 héngliáng

    - Điều này không thể chỉ được đo lường bằng thuật ngữ thương mại.

  • volume volume

    - 飞机 fēijī 上升 shàngshēng dào 这样 zhèyàng 高度 gāodù shí 飞行员 fēixíngyuán 昏厥 hūnjué le 片刻 piànkè 时间 shíjiān

    - Khi máy bay tăng độ cao như vậy, phi công bị ngất trong một thời gian ngắn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hặc , Khắc
    • Nét bút:丶一フノノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOLN (卜人中弓)
    • Bảng mã:U+523B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+1 nét)
    • Pinyin: Chě , Chǐ
    • Âm hán việt: Chỉ , Xích
    • Nét bút:フ一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SO (尸人)
    • Bảng mã:U+5C3A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao