Đọc nhanh: 尸块 (thi khối). Ý nghĩa là: các bộ phận cơ thể (của một xác chết bị cắt xén). Ví dụ : - 两部分尸块上的刀痕吻合 Đó là cùng một loại lưỡi kiếm trên cả hai bộ phận cơ thể.
尸块 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. các bộ phận cơ thể (của một xác chết bị cắt xén)
body parts (of a mutilated corpse)
- 两 部分 尸块 上 的 刀痕 吻合
- Đó là cùng một loại lưỡi kiếm trên cả hai bộ phận cơ thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尸块
- 下巴 和 手上 有 尸僵 的 迹象
- Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.
- 三块 桌布
- ba tấm khăn trải bàn.
- 两 部分 尸块 上 的 刀痕 吻合
- Đó là cùng một loại lưỡi kiếm trên cả hai bộ phận cơ thể.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 一块 烤饼 正好 掉 进 夫人 的 茶杯 里
- Một chiếc bánh nướng rơi ngay vào tách trà Ladyship của cô ấy!
- 黑 块菌 的 色度 很 低 你 可以 多加些
- Nấm cục đen không có độ đậm của màu trắng nên bạn phải dùng nhiều hơn.
- 这 也 解释 了 为什么 所有 失踪 的 尸块 能 拼 起来
- Điều đó sẽ giải thích tại sao tất cả các bộ phận cơ thể bị thiếu lại ghép lại với nhau
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
块›
尸›