Đọc nhanh: 尚无 (thượng vô). Ý nghĩa là: không quá xa, chưa.
尚无 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không quá xa
not so far
✪ 2. chưa
not yet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尚无
- 一望无际
- nhìn bát ngát mênh mông.
- 一旦 无常
- một khi xảy ra chuyện vô thường; khi vô thường xảy đến.
- 一望无垠
- mênh mông bát ngát.
- 一望无垠 的 阔野
- đồng ruộng mênh mông.
- 一望 无际 的 稻田
- đồng lúa mênh mông, ruộng lúa man mác.
- 这种 病 的 起因 尚无 定 说
- nguyên nhân phát sinh của bệnh này vẫn chưa nói chính xác được.
- 一息尚存 , 此志 不懈
- Chừng nào còn một hơi thở, chí này vẫn không nao núng.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尚›
无›