Đọc nhanh: 尖端放电 (tiêm đoan phóng điện). Ý nghĩa là: phóng điện một chiều.
尖端放电 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phóng điện một chiều
带电体的尖端最容易聚积电荷而产生放电现象,这种现象叫尖端放电壁雷针一般都做成尖形,就是利用尖端放电
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尖端放电
- 电台 放送 音乐
- điện đài vô tuyến phát âm nhạc.
- 尖端 产品
- sản phẩm mũi nhọn.
- 手里 端 着 岗 尖 一碗 米饭
- Trong tay bưng một bát cơm đầy.
- 电脑 放着 书桌上
- Máy tính để trên bàn học.
- 喀 哒 一声 , 放下 了 电话筒
- Vừa nghe sình sịch một tiếng là đặt ngay điện thoại xuống.
- 每张 床 的 尾端 放 有 备用 毛毯
- Mỗi giường đều được để một chăn lông dự phòng ở cuối.
- 今天 电影院 放映 青 春之歌
- Hôm nay rạp chiếu phim chiếu phim "Bài ca tuổi trẻ".
- 每到 星期六 我们 厂 总要 放场 电影 , 这 差不多 成 了 定例 了
- cứ đến thứ bảy là nhà máy chúng tôi chiếu phim, việc này hầu như đã thành lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尖›
放›
电›
端›