Đọc nhanh: 尖拱 (tiêm củng). Ý nghĩa là: vòm nhọn, khung vòm nhọn.
尖拱 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vòm nhọn
每边都由起拱点上升到中间顶尖的拱
✪ 2. khung vòm nhọn
亦称"哥特式拱",拱的顶端呈尖端态
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尖拱
- 他 耳朵 很尖
- Tai anh ấy rất nhạy.
- 他 比比 画画 说开 了 , 就是 众 王之王 、 拔尖 之王 !
- anh ta hoa tay múa chân và nói: “Đó là vua của các vị vua, vua của đỉnh cao!
- 他 穿 尖 领儿 衬衫
- Anh ấy mặc áo sơ mi có cổ nhọn.
- 他 把 砖头 券成 拱形
- Anh ấy xếp gạch thành hình vòm cung.
- 他 的 尖锐 声音 刺耳 得 很
- Giọng nói chói tai của anh ấy rất khó chịu.
- 他 的 眼神 如 尖锐 的 刀锋
- Ánh mắt của anh ấy sắc bén như lưỡi dao.
- 黑猫 拱 了 拱 腰
- Con mèo đen thu mình khom lưng lại.
- 他 的 眼光 非常 尖利 , 一眼 就 看出 对方 的 畏怯
- ánh mắt của anh ấy rất sắc, nhìn một cái là biết ngay đối phương đang khiếp sợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尖›
拱›