Đọc nhanh: 耳 (nhĩ). Ý nghĩa là: tai, nhĩ (vật giống cái tai), hai bên; cạnh. Ví dụ : - 他的耳朵冻红了。 Tai của anh ta bị đỏ do lạnh.. - 他的耳朵很大。 Tai của anh ta rất to.. - 她戴着一对漂亮的耳环。 Cô ấy đeo một đôi khuyên tai xinh xắn.
耳 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tai
(耳朵)身体部位
- 他 的 耳朵 冻红 了
- Tai của anh ta bị đỏ do lạnh.
- 他 的 耳朵 很大
- Tai của anh ta rất to.
- 她 戴 着 一对 漂亮 的 耳环
- Cô ấy đeo một đôi khuyên tai xinh xắn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nhĩ (vật giống cái tai)
形状像耳朵的东西
- 我 喜欢 吃 木耳
- Tôi thích ăn mộc nhĩ.
- 木耳 对 健康 有 很多 好处
- Mộc nhĩ có nhiều lợi ích cho sức khỏe.
✪ 3. hai bên; cạnh
位置在两旁的
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 古建筑 的 翼 耳 非常 宽阔
- Hai bên của toà kiến trúc rất rộng.
耳 khi là Trợ từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thôi; mà thôi
古汉语助词,罢了
- 他 只 爱 你 一个 人耳
- Anh ta chỉ yêu một mình bạn thôi.
- 他 不过 是 个 孩子 耳
- Em ấy chỉ là một đứa trẻ mà thôi.
- 不过 是 些小 误会 耳
- Chỉ là một vài hiểu lầm nhỏ mà thôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳
- 他 只 爱 你 一个 人耳
- Anh ta chỉ yêu một mình bạn thôi.
- 他 在 震耳欲聋 的 掌声 中 就 坐
- Anh ta ngồi xuống trong tiếng vỗ tay vang vang tanh.
- 他 买 了 四个 耳环
- Anh ấy đã mua bốn chiếc hoa tai.
- 他 好 和 人 说 嘴 , 时常 争得 面红耳赤
- anh ấy thích tranh cãi với người khác, thường cãi đến mặt đỏ tía tai.
- 他 在 老张 的 耳边 喳喳 了 两句
- anh ta thì thầm mấy câu vào tai anh Trương.
- 他们 说 的 都 是 好话 , 你别 当作 耳旁风
- họ nói đều là những lời hữu ích, anh đừng để ngoài tai.
- 他 在 老王 耳边 低语 了 几句
- anh ấy nói nhỏ bên tai ông Vương mấy câu.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
耳›