Đọc nhanh: 少年之家 (thiếu niên chi gia). Ý nghĩa là: trung tâm trẻ em, câu lạc bộ trẻ em.
少年之家 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trung tâm trẻ em
children's center
✪ 2. câu lạc bộ trẻ em
children's club
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少年之家
- 杜邦 广场 发生 青少年 暴乱
- Bạo loạn thanh thiếu niên trên Vòng tròn Dupont
- 成功 的 女 政治家 少之又少
- Các nữ chính trị gia thành công rất ít.
- 这种 绰绰有余 少年 除了 吃喝 之外 什么 也 不 懂
- Những thanh niên nhà dư dả này, chẳng biết gì ngoài ăn và uống.
- 这 几年 家里人 多 了 , 出项 也 增加 了 不少
- mấy năm nay, gia đình đông người, các khoản chi ra cũng tăng không ít.
- 每个 青年 都 应该 努力 向上 , 刻苦 学习 , 使 自己 成为 国家 的 栋梁之才
- Mỗi một thanh niên đều nên mang trong mình ý chí nỗ lực, chăm chỉ học tập để biến bản thân mình thành một nhân tài có ích cho quốc gia.
- 你 多少 年 没 回家 了 ?
- Đã bao năm rồi anh chưa về nhà?
- 很多 国家 在 研究 青少年 犯罪 的 问题
- Nhiều quốc gia đang nghiên cứu vấn đề tội phạm vị thành niên.
- 这家 公司 一年 以 後 才能 赢利 现在 至少 已 不 赔 不 赚 了
- Công ty này sẽ phải mất một năm nữa để có lợi nhuận, hiện tại ít nhất là không lỗ không lãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
家›
少›
年›