Đọc nhanh: 少说为佳 (thiếu thuyết vi giai). Ý nghĩa là: Sự hấp dẫn là linh hồn của sự dí dỏm., Ít từ là tốt nhất..
少说为佳 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Sự hấp dẫn là linh hồn của sự dí dỏm.
Brevity is the soul of wit.
✪ 2. Ít từ là tốt nhất.
Few words are best.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少说为佳
- 他 绘制 的 设计图 被 评选 为 最佳 作品
- Thiết kế do anh ấy vẽ được bình chọn là tác phẩm đẹp nhất.
- 他 不愧为 最佳 演员
- Anh ấy không hổ là diễn viên xuất sắc nhất.
- 为何 他 不 说话 呢 ?
- Tại sao anh ấy không nói gì?
- 为了 布置 新居 , 他 添购 了 不少 家具
- Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.
- 上来 先少 说话
- Lúc đầu ít nói thôi.
- 他 凭直觉 认为 她 说 的 是 谎话
- Anh ta cảm thấy bằng trực giác rằng cô ấy đang nói dối.
- 他 为 竞选 国会议员 席位 进行 游说
- Anh ấy đang tìm cách thuyết phục để tranh cử vào vị trí nghị viên Quốc hội.
- 他 刚 想 开口 , 但 一 转念 , 觉得 还是 暂时 不 说 为 好
- anh ấy định nói, nhưng nghĩ lại tạm thời chưa nhắc đến là hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
佳›
少›
说›